Ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 2717/QĐ-BCT về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (“Trung Quốc”) và Đại hàn Dân quốc (“Hàn Quốc”), cụ thể như sau:
Theo đó, mức thuế chống bán phá giá áp dụng đối với các sản phẩm bị điều tra từ 02 quốc gia Trung Quốc và Hàn Quốc, cụ thể như sau:
TT |
Tên nhà sản xuất |
Tên (các) nhà xuất khẩu |
Mức thuế chống bán phá giá (áp dụng từ ngày 25 tháng 10 năm 2020 đến ngày 14 tháng 4 năm 2022)[1] |
---|---|---|---|
I |
Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Trung Quốc |
||
1 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. |
Chin Fong Metal Pte., Ltd. |
3,17% |
2 |
Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd. |
1. Sumec International Technology Co., Ltd. 2. Win Faith Trading Limited 3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd. 4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited 5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd. 6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited 7. China-Base Resources Ningbo Ltd. 8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. |
26,36% |
3 |
BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
38,34% |
4 |
Bengang Steel Plates Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
27,36% |
5 |
Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd |
1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd. 2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd. 3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited 4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd. 5. Sumec International Technology Co., Ltd. 6. Win Faith Trading Limited 7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited 8. China-Base Resources Ningbo Ltd. 9. Chengtong International Limited 10. China Chengtong International Co., Ltd. 11. Sino Commodities International Pte. Ltd. 12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd. 13. Arsen International (HK) Limited 14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. |
26,32% |
6 |
Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch |
Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. |
38,34% |
7 |
Wuhan Iron and Steel Company Limited |
1. International Economic and Trading Corporation WISCO |
33,49% |
8 |
Bazhou Wanshida Technology Co., Ltd |
|
6,40% |
9 |
Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Trung Quốc |
|
38,34% |
II |
Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Hàn Quốc |
||
10 |
POSCO |
1. Posco International Corporation 2. POSCO Asia 3. POSCO Processing & Service Co., Ltd 4. Samsung C&T Corporation |
7,02% |
11 |
Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Hàn Quốc |
|
19,00% |
Quyết định số 2717/QĐ-BCT và Thông báo (kèm Quyết định) về kết quả rà soát lần thứ nhất của vụ việc: xem tại đây.
Thông tin xin liên hệ:
Phòng Điều tra bán phá giá và trợ cấp – Cục Phòng vệ thương mại
Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel: +84 24 73037898 (máy lẻ 112)
Email: nghiavt@moit.gov.vn; phungltk@moit.gov.vn
[1] Trừ trường hợp được thay đổi, gia hạn theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá theo quy định của pháp luật