GENERAL INFORMATION OF THE CASE | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Case name: | Rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc | ||||||||||||||||||||
Case number: | AR01.AD02 | Ngày khởi xướng: | 27/12/2019 | ||||||||||||||||||
Case type: | Chống bán phá giá | Decision: | 3859/QĐ-BCT | ||||||||||||||||||
Product under investigation: | Thép mạ | HS Code: | 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91 | ||||||||||||||||||
Country/Territory under investigation: | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa,Đại Hàn Dân Quốc | ||||||||||||||||||||
Relevant Country/Territory: | |||||||||||||||||||||
Category: | Tình trạng vụ việc | ||||||||||||||||||||
Status | |||||||||||||||||||||
Provisional Measure | Definitive Measure | ||||||||||||||||||||
Current Status: | Không áp dụng | Current Status: | Đang áp dụng | ||||||||||||||||||
Type of Measure: | Không áp dụng | Type of Measure: | Thuế chính thức với mức thuế cụ thể | ||||||||||||||||||
Period of Validity: | - | Period of Validity: | - | ||||||||||||||||||
Decision: ngày: | Decision: 3023/QĐ-BCT ngày: 20/11/2020 | ||||||||||||||||||||
RELEVANT CASES | |||||||||||||||||||||
AD02,ER01.AD02, | |||||||||||||||||||||
DECISIONS AND QUESTIONAIRES | |||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
RELATED NEWS | |||||||||||||||||||||